Characters remaining: 500/500
Translation

làm nhục

Academic
Friendly

Từ "làm nhục" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, thường được sử dụng để diễn đạt hành động gây tổn hại đến danh dự hoặc phẩm giá của một người nào đó. Dưới đây giải thích chi tiết hơn về từ này cùng với dụ minh họa.

Định nghĩa:
  1. Làm tổn hại danh dự: Đây nghĩa phổ biến nhất. Khi ai đó "làm nhục" người khác, họ có thể sử dụng lời nói, hành động hoặc thậm chí sức mạnh để khiến người đó cảm thấy xấu hổ, mất mặt hoặc bị xúc phạm. dụ: "Anh ta đã làm nhục ấy trước mặt bạn ."

  2. Cưỡng bức để thỏa mãn thú vui xác thịt: Nghĩa này thường liên quan đến những hành động bạo lực không đạo đức, thường trong bối cảnh tội phạm. dụ: "Những kẻ xấu đã làm nhục nạn nhân của mình."

dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản: "Hành động của anh ấy đã làm nhục cả gia đình."
  • Câu nâng cao: "Trong xã hội hiện đại, việc làm nhục người khác qua mạng xã hội ngày càng trở nên phổ biến gây ra nhiều hệ lụy nghiêm trọng."
Phân biệt các biến thể cách sử dụng:
  • Làm nhục (động từ): Hành động gây tổn hại đến danh dự.
  • Bị làm nhục (cụm từ): Trạng thái của người bị xúc phạm. dụ: " ấy cảm thấy bị làm nhục khi bị chỉ trích công khai."
  • Làm nhục người khác: Cách diễn đạt rõ ràng về hành động này.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Xúc phạm: Có nghĩa tương tự nhưng không nhất thiết phải liên quan đến danh dự có thể lời nói hoặc hành động không tôn trọng.
  • Sỉ nhục: Gần nghĩa với "làm nhục", thường mang tính chất nặng nề hơn. dụ: "Ông ta đã sỉ nhục nhân viên của mình trước mặt khách hàng."
  • Lăng mạ: Gần giống với "làm nhục", nhưng thường chỉ sử dụng trong bối cảnh lời nói.
Từ liên quan:
  • Danh dự: Khái niệm về sự tôn trọng phẩm giá của một người.
  • Phẩm giá: Khía cạnh liên quan đến giá trị sự tôn trọng trong một cá nhân.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "làm nhục", người nói cần chú ý đến ngữ cảnh, bởi có thể mang lại cảm giác tiêu cực có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng cho mối quan hệ giữa các cá nhân. Hành động này không chỉ vi phạm đạo đức còn có thể vi phạm pháp luật trong một số trường hợp.

  1. đg. 1. Làm tổn hại danh dự người khác bằng lời nói, hành động, sức mạnh, uy quyền : Không chịu để quân địch làm nhục. 2. Cưỡng bức để thỏa mãn thú vui của xác thịt : Cai ngục của ngụy quyền làm nhục phụ nữ.

Comments and discussion on the word "làm nhục"